Tài liệu Steamworks
Đánh giá từ người dùng - Lấy danh sách
Nếu muốn lấy thông tin các bài đánh giá trên một ứng dụng trong Steam, bạn có thể dùng phương thức sau cùng các tham số bên dưới.

Tham số:

GET store.steampowered.com/appreviews/<appid>?json=1
TênLoạiBắt buộcMô tả
filterstringrecent – xếp theo thời gian tạo
updated – xếp theo lần cập nhật gần nhất
all – (mặc định) xếp theo độ hữu dụng, với cửa sổ trượt dựa trên tham số day_range, luôn tìm thấy kết quả để trả về.

Nếu xem qua các bài đánh giá với cursor thì chọn recent hoặc updated để cuối cùng nhận được một danh sách phản hồi trống.
language stringxem https://partner.steamgames.com/doc/store/localization/languages (và dùng danh sách mã ngôn ngữ API) hoặc điền giá trị “all” để lấy tất cả bài đánh giá
day_range stringkhoảng thời gian từ bây giờ đến n ngày trước đó để tìm các bài đánh giá hữu dụng. Chỉ áp dụng với bộ lọc (filter) “all”. Giá trị tối đa là 365.
cursorstringđánh giá sẽ trả về theo các nhóm 20 đánh giá, vì thế đặt "*" để trả về giá trị cho bộ đầu tiên, kèm theo giá trị "cursor" được trả về tương đương với bộ tiếp theo. Lưu ý giá trị cursor có thể kèm theo các ký tự phải URLEncode để sử dụng trong string truy vấn.
review_typestringall – tất cả đánh giá (mặc định)
positive – chỉ đánh giá tích cực
negative – chỉ đánh giá tiêu cực
purchase_typestringall – tất cả bài đánh giá
non_steam_purchase – bài đánh giá viết bởi người dùng không trả phí cho sản phẩm trên Steam
steam – bài đánh giá viết bởi người dùng đã trả phí cho sản phẩm trên Steam (mặc định)
num_per_pagestringmặc định, lên đến 20 đánh giá sẽ được trả về. Nhiều đánh giá có thể được trả về hơn dựa trên tham số này (tối đa 100 đánh giá)
filter_offtopic_activitynumbertheo mặc định, bài đánh giá lạc đề (hay còn gọi là "Đợt đánh giá công kích
") được lọc ra và không được trả về trong API này. Điền giá trị 0 để kèm chúng. Xem tại đây.

Trả về

một danh sách định dạng JSON cho các bài đánh giá khớp với tham số, cùng trường thông tin. Chuỗi trong JSON có thể chứa chuỗi thoát (escape sequence) và dữ liệu trong phản hồi có thể cần bỏ chuỗi thoát trước khi sử dụng.

Phản hồi:
  • success - 1 nếu truy vấn trả về thành công
  • query_summary - Trả về trong yêu cầu đầu tiên
    • num_reviews - Số lượng đánh giá được trả về trong phản hồi này
    • review_score - Điểm đánh giá
    • review_score_desc - Mô tả điểm đánh giá
    • total_positive - Tổng số đánh giá tích cực
    • total_negative - Tổng số đánh giá tiêu cực
    • total_reviews - Tổng số đánh giá khớp với tham số truy vấn
  • cursor - Giá trị để điền vào yêu cầu tiếp theo dưới dạng cursor để lấy bộ các bài đánh giá tiếp theo
  • reviews
    • recommendationid - ID độc nhất của khuyến nghị
    • author
      • steamid - SteamID của người dùng
      • num_games_owned - số lượng trò chơi sở hữu bởi người dùng
      • num_reviews - số lượng đánh giá viết bởi người dùng
      • playtime_forever - tổng thời gian chơi đã theo dõi trong ứng dụng này
      • playtime_last_two_weeks - thời gian chơi đã theo dõi trong vòng hai tuần qua cho ứng dụng này
      • playtime_at_review - thời gian chơi khi bài đánh giá được viết
      • last_played - thời điểm chơi gần đây nhất của người dùng
    • language - ngôn ngữ người dùng chỉ định khi viết bài đánh giá
    • review - văn bản của bài đánh giá
    • timestamp_created - ngày bài đánh giá được tạo (mốc thời gian unix)
    • timestamp_updated - ngày bài đánh giá được cập nhật gần nhất (mốc thời gian unix)
    • voted_up - true tức là khuyến nghị tích cực
    • votes_up - số người dùng thấy bài đánh giá này hữu ích
    • votes_funny - số người dùng thấy đánh giá này hài hước
    • weighted_vote_score - điểm về độ hữu dụng
    • comment_count - số bình luận đăng trong bài đánh giá này
    • steam_purchase - true nếu người dùng mua trò chơi trên Steam
    • received_for_free - true nếu người dùng đánh dấu vào ô nói họ nhận ứng dụng này miễn phí
    • written_during_early_access - true nếu người dùng đăng bài đánh giá này khi trò chơi ở chế độ truy cập sớm
    • developer_response - văn bản phản hồi của nhà phát triển, nếu có
    • timestamp_dev_responded - thời gian theo hệ Unix khi nhà phát triển phản hồi, nếu có