Được dùng để truy cập dữ liệu về các ứng dụng trên Steam.
Để biết thêm thông tin về cách sử dụng API Web Steamworks, vui lòng xem
Tổng quan về Web API.
GetAppBetas
GET https://partner.steam-api.com/ISteamApps/GetAppBetas/v1/
Tên | Loại | Bắt buộc | Mô tả |
key | string | ✔ | API Web Steamworks - Khóa xác thực nhà phát hành. |
appid | uint32 | ✔ | App ID để lấy beta. |
Lấy tất cả nhánh beta cho ứng dụng được chỉ định.
LƯU Ý: Lệnh gọi này phải có khóa API từ nhà phát hành sở hữu App ID chỉ định để dùng phương thức này. Vì vậy, API này
PHẢI được gọi từ máy chủ bảo mật và không bao giờ được sử dụng trực tiếp bởi client!
GetAppBuilds
GET https://partner.steam-api.com/ISteamApps/GetAppBuilds/v1/
Tên | Loại | Bắt buộc | Mô tả |
key | string | ✔ | API Web Steamworks - Khóa xác thực nhà phát hành. |
appid | uint32 | ✔ | App ID để lấy lịch sử build. |
count | uint32 | | Số bản build cần truy xuất, mặc định là 10. |
Lấy lịch sử bản build ứng dụng.
LƯU Ý: Lệnh gọi này phải có khóa API từ nhà phát hành sở hữu App ID chỉ định để dùng phương thức này. Vì vậy, API này
PHẢI được gọi từ máy chủ bảo mật và không bao giờ được sử dụng trực tiếp bởi client!
GetAppDepotVersions
GET https://partner.steam-api.com/ISteamApps/GetAppDepotVersions/v1/
Tên | Loại | Bắt buộc | Mô tả |
key | string | ✔ | API Web Steamworks - Khóa xác thực nhà phát hành. |
appid | uint32 | ✔ | App ID để lấy các bản depot từ đó. |
Lấy tất cả phiên bản của tất cả các depot beta cho ứng dụng được chỉ định.
LƯU Ý: Lệnh gọi này phải có khóa API từ nhà phát hành sở hữu App ID chỉ định để dùng phương thức này. Vì vậy, API này
PHẢI được gọi từ máy chủ bảo mật và không bao giờ được sử dụng trực tiếp bởi client!
GetAppList
GET https://api.steampowered.com/ISteamApps/GetAppList/v2/
Lấy danh sách của toàn bộ ứng dụng công khai.
Lệnh gọi này không có tham số bổ sung.
Phương thức này có phiên bản cũ mà hiện không còn được chính thức hỗ trợ. Bạn vẫn có thể tiếp tục dùng chúng nhưng chúng tôi khuyến nghị chuyển qua phiên bản mới nhất.
Lịch sử thay đổi:
- Phiên bản 2 - Gỡ bỏ trường "app" không cần thiết.
Phản hồi: -
applist
-
apps
- Danh sách các ứng dụng.
-
appid
- uint32 - App ID của ứng dụng.
-
name
- string - Tên của ứng dụng.
GetPartnerAppListForWebAPIKey
GET https://partner.steam-api.com/ISteamApps/GetPartnerAppListForWebAPIKey/v2/
Tên | Loại | Bắt buộc | Mô tả |
key | string | ✔ | API Web Steamworks - Khóa xác thực nhà phát hành. |
type_filter | string | | Danh sách các loại để lọc, phân tách bằng dấu phẩy (không bắt buộc) |
Lấy danh sách App ID liên kết với khóa WebAPI. Có thể dùng type_filter để chỉ định loại ứng dụng trả về. Giá trị có thể có là "game,application,tool,demo,dlc,music". Khi type_filter trống hoặc không dùng, kết quả trả về tất cả ứng dụng.
Phiên bản 2 sẽ xuất ra tên ứng dụng.
LƯU Ý: Lệnh gọi này phải có khóa API từ nhà phát hành để dùng phương thức này. Vì vậy, API này
PHẢI được gọi từ máy chủ bảo mật và không bao giờ được sử dụng trực tiếp bởi client!
Phản hồi ví dụ:{"applist":{"apps":{"app":[{
"appid": 500,
"app_type": "game"
"app_name": "Left 4 Dead"
},
{
"appid": 222840,
"app_type": "tool"
"app_name": "Left 4 Dead Dedicated Server"
},
{
"appid": 222860,
"app_type": "tool"
"app_name": "Left 4 Dead 2 Dedicated Server"
} ]}}}
GetPlayersBanned
GET https://partner.steam-api.com/ISteamApps/GetPlayersBanned/v1/
Tên | Loại | Bắt buộc | Mô tả |
key | string | ✔ | API Web Steamworks - Khóa xác thực nhà phát hành. |
appid | uint32 | ✔ | AppID trò chơi |
LƯU Ý: Lệnh gọi này phải có khóa API từ nhà phát hành để dùng phương thức này. Vì vậy, API này
PHẢI được gọi từ máy chủ bảo mật và không bao giờ được sử dụng trực tiếp bởi client!
GetServerList
GET https://partner.steam-api.com/ISteamApps/GetServerList/v1/
Tên | Loại | Bắt buộc | Mô tả |
key | string | ✔ | API Web Steamworks - Khóa xác thực nhà phát hành. |
filter | string | | Chuỗi bộ lọc truy vấn |
limit | uint32 | | Giới hạn số lượng máy chủ trong phản hồi |
LƯU Ý: Lệnh gọi này phải có khóa API từ nhà phát hành để dùng phương thức này. Vì vậy, API này
PHẢI được gọi từ máy chủ bảo mật và không bao giờ được sử dụng trực tiếp bởi client!
GetServersAtAddress
GET https://api.steampowered.com/ISteamApps/GetServersAtAddress/v1/
Tên | Loại | Bắt buộc | Mô tả |
addr | string | ✔ | IP hoặc IP:queryport để liệt kê |
SetAppBuildLive
POST https://partner.steam-api.com/ISteamApps/SetAppBuildLive/v2/
Tên | Loại | Bắt buộc | Mô tả |
key | string | ✔ | API Web Steamworks - Khóa xác thực nhà phát hành. |
appid | uint32 | ✔ | AppID trò chơi |
buildid | uint32 | ✔ | BuildID |
betakey | string | ✔ | khóa beta, bắt buộc. Dùng 'public' cho nhánh Default. |
steamid | uint32 | * | SteamID của tài khoản sẽ dùng để xác nhận thay đổi build. Cần phải có tham số này nếu betakey được đặt ở trạng thái công khai (public) và ứng dụng đã phát hành |
description | string | | mô tả cho build này (không bắt buộc) |
Cần SteamID nếu ứng dụng đã phát hành và betakey được đặt ở trạng thái public. SteamID phải có quyền hạn phù hợp để thực hiện thay đổi build, cụ thể là quyền 'Sửa Metadata ứng dụng' và 'Phát hành'. Tài khoản này sẽ nhận xác thực từ ứng dụng Steam di động. Khi cần phải có xác thực thay đổi build, SetAppBuildLive sẽ trả về một mã phản hồi HTTP '201 Created'.
LƯU Ý: Lệnh gọi này phải có khóa API từ nhà phát hành để dùng phương thức này. Vì vậy, API này
PHẢI được gọi từ máy chủ bảo mật và không bao giờ được sử dụng trực tiếp bởi client!
UpToDateCheck
GET https://api.steampowered.com/ISteamApps/UpToDateCheck/v1/
Tên | Loại | Bắt buộc | Mô tả |
appid | uint32 | ✔ | AppID trò chơi |
version | uint32 | ✔ | Phiên bản đã cài đặt của trò chơi |