Tài liệu Steamworks
FinalizeWebAssetTransaction/v0001
Được gọi sau khi người dùng trả tiền cho mặt hàng trong giao dịch.
Để triển khai, nên gọi ISteamMicroTxn/FinalizeTxn trước khi cố trao vật phẩm cho người dùng.

Gọi bởi: Mua trên web

Phương thức HTTP: POST

Tham số:

TênLoạiBắt buộcMô tả
keystringĐây là "Mã máy chủ asset" mà bạn cung cấp trong Thiết lập hệ thống kinh tế Steam của ứng dụng trên trang đối tác.
appiduint32AppID 32-bit của ứng dụng liên kết với asset.
steamiduint64Steam ID 64-bit của người dùng đang mua hàng.
languagestringMã ngôn ngữ (ISO639-1) cộng mã quốc gia (ISO 3166-1 alpha 2) chỉ định ngôn ngữ để trả chuỗi về. Một số ví dụ bao gồm en_US, de_DE, zh_CN, và ko_KR. Mặc định: en_US.
txniduint64ID giao dịch được trả về bởi StartWebAssetTransaction/v0001
sandboxuint32Khác không nếu giao dịch này sẽ dùng "sandbox" microtransaction, tức sẽ không trừ tiền khỏi ví của người dùng. Trong trường hợp đó nên gọi ISteamMicroTxnSandbox/FinalizeTxn, thay vì ISteamMicroTxn/FinalizeTxn. Tham khảo Hướng dẫn áp dụng giao dịch phụ để biết thêm chi tiết.

Trả về

Kết quả có được từ phương thức này nên được mã hóa theo định dạng JSON.

Phản hồi:
  • result
    • success - True nếu phương thức trả về thành công. Nếu máy chủ asset trả về false, nên đặt chuỗi giải thích lý do trong error.
    • error - Một chuỗi mô tả lý do lệnh gọi này thất bại. Thông điệp này sẽ được ghi nhận trong nhật ký lỗi, truy cập bằng cách vào "thiết lập Steamworks" từ trang đáp API Steamworks, rồi Cộng đồng->Kinh tế.
    • displaytext - Một thông điệp báo lỗi không bắt buộc được bản địa hóa để hiện tới người dùng.
    • assets - Một mảng các asset được tạo ra cho mục đích mua hàng.
      • assetid - ID 64-bit của asset.
      • contextid - ID 64-bit của context mà asset thuộc về.

Kết quả ví dụ

{ "result": { "success": true, "displaytext": "Your purchase is complete! Purchased items are now in your inventory.", "assets": [ { "assetid": 103, "contextid": 2 } ] } }