Cung cấp nền tảng cốt lõi để triển khai và truy cập API Steamworks.
Các kiểu liệt kê ở đây được định nghĩa toàn cục và không liên quan đến bất kỳ API cụ thể nào.
Các hàm
Đây là các hàm toàn cục và không cần một interface để thiết lập. Bạn có thể đọc thêm về các hàm này trong
Tổng quan về API Steamworks.
SteamAPI_Init
S_API bool S_CALLTYPE SteamAPI_Init();
Khởi tạo API Steamworks.
Xem
Initialization and Shutdown để biết thêm chi tiết.
Trả về: bool
true cho biết rằng đã có tất cả interface cần thiết và có thể truy cập được.
false cho biết một trong các điều kiện sau:
- Phần mềm Steam đang không chạy. Cần có phần mềm Steam đang chạy để triển khai nhiều interface Steamworks khác nhau.
- Phần mềm Steam không thể xác định AppID của trò chơi. Nếu đang chạy ứng dụng từ file thực thi hoặc công cụ debug thì bạn phải có file
steam_appid.txt
trong thư mục trò chơi cùng file thực thi, chỉ có AppID trong đó và không còn gì khác. Steam sẽ tìm file này trong thư mục hiện tại đang dùng. Nếu đang chạy file thực thi từ một thư mục khác, bạn có thể cần dời file steam_appid.txt
.
- Ứng dụng của bạn không chạy với cùng ngữ cảnh người dùng hệ điều hành như phần mềm Steam, chẳng hạn như khác người dùng hoặc cấp độ quyền truy cập quản trị.
- Hãy chắc rằng bạn có giấy phép cho AppID trên tài khoản Steam đang dùng. Trò chơi phải hiển thị trong thư viện Steam của bạn.
- AppID của bạn chưa được thiết lập hoàn chỉnh, ví dụ như trong
Release State: Unavailable
, hoặc bị thiếu các gói mặc định.
Ví dụ:int main()
{
if ( SteamAPI_RestartAppIfNecessary( k_uAppIdInvalid ) ) // Thay bằng AppID của bạn
{
return 1;
}
if ( !SteamAPI_Init() )
{
printf( "Fatal Error - Steam must be running to play this game (SteamAPI_Init() failed).\n" );
return 1;
}
return 0;
}
SteamAPI_ReleaseCurrentThreadMemory
S_API void S_CALLTYPE SteamAPI_ReleaseCurrentThreadMemory();
Giải phóng bộ nhớ API Steamworks nội bộ liên quan tới luồng lệnh gọi.
Đa số hàm API Steamworks phân bổ một lượng nhỏ bộ nhớ cục bộ theo luồng để dùng lưu trữ tham số, gọi lệnh này sẽ tự tay giải phóng lượng bộ nhớ đó. Hàm này được gọi tự động bởi
SteamAPI_RunCallbacks, vì thế chương trình chỉ truy cập API Steamworks từ một luồng duy nhất sẽ không bao giờ cần phải tự gọi hàm này.
SteamAPI_RestartAppIfNecessary
S_API bool S_CALLTYPE SteamAPI_RestartAppIfNecessary( uint32 unOwnAppID );
Tên | Loại | Mô tả |
unOwnAppID | uint32 | AppID của sản phẩm. |
Kiểm tra xem file thực thi của bạn có được khởi động qua Steam không, nếu không, hãy khởi động lại qua Steam.
Xem
Initialization and Shutdown để biết thêm chi tiết.
Trả về: bool
Nếu trả về
true thì sẽ mở phần mềm Steam nếu bắt buộc rồi khởi động lại trò chơi qua đó, và bạn nên đóng process của mình sớm nhất có thể. Làm thế sẽ chạy
steam://run/<AppId>
một cách hiệu quả nên có thể không khởi động lại chính file thực thi đã gọi lệnh này, vì nó luôn dùng phiên bản cài đặt trong thư mục thư viện Steam của bạn.
Nếu trả về
false, thì trò chơi của bạn đã được khởi động qua phần mềm Steam và không cần làm gì khác. Với một ngoại lệ: nếu có file
steam_appid.txt
thì sẽ luôn trả về
false. Điều này cho phép bạn phát triển và kiểm nghiệm mà không cần khởi động trò chơi qua phần mềm Steam. Hãy chắc rằng bạn đã xóa file
steam_appid.txt
khi tải trò chơi lên depot Steam của mình!
Ví dụ:int main()
{
if ( SteamAPI_RestartAppIfNecessary( k_uAppIdInvalid ) ) // Thay thế bằng AppID của bạn
{
return 1;
}
if ( !SteamAPI_Init() )
{
printf( "Fatal Error - Steam must be running to play this game (SteamAPI_Init() failed).\n" );
return 1;
}
return 0;
}
SteamAPI_RunCallbacks
S_API void S_CALLTYPE SteamAPI_RunCallbacks();
Gửi callback và kết quả gọi lệnh gọi cho tất cả listener đã đăng ký.
Tốt nhất nên gọi lệnh này ở >10Hz, thời gian giữa các lần gọi càng lớn, độ trễ tiềm năng khi nhận sự kiện hoặc kết quả từ API Steamworks càng cao. Đa số trò chơi gọi lệnh này một lần theo mỗi khung hình được dựng. Tất cả hàm listener đã đăng ký sẽ được kích hoạt trong lệnh gọi này, trong ngữ cảnh luồng của hàm gọi.
Bạn có thể an toàn gọi SteamAPI_RunCallbacks từ nhiều luồng cùng lúc, nhưng nếu làm vậy, mã callback có thể được thực thi trên bất kỳ luồng nào. Có một cách khác là chỉ gọi SteamAPI_RunCallbacks từ luồng chính, và thường xuyên gọi
SteamAPI_ReleaseCurrentThreadMemory trên các luồng khác.
SteamAPI_SetMiniDumpComment
S_API void S_CALLTYPE SteamAPI_SetMiniDumpComment( const char *pchMsg );
Tên | Loại | Mô tả |
pchMsg | const char * | Thông điệp đính kèm dump nhỏ. Bắt buộc phải kết thúc bằng ký tự null. |
Đính kèm bình luận bất kỳ để nhúng vào dump nhỏ.
Một số ví dụ mà bạn có thể muốn bao gồm: người chơi đang ở cấp độ nào, có bao nhiêu người chơi trên máy chủ, bộ nhớ còn bao nhiêu chỗ trống, v.v.
Phải gọi lệnh này trước khi gọi
SteamAPI_WriteMiniDump.
LƯU Ý: Chỉ hoạt động trên Windows 32 bit!
SteamAPI_Shutdown
S_API void S_CALLTYPE SteamAPI_Shutdown();
Tắt API Steamworks, giải phóng con trỏ và bộ nhớ.
Bạn nên gọi lệnh này trong lúc tắt process nếu có thể.
Điều này sẽ không bỏ hook
Lớp phủ Steam khỏi trò chơi vì không có gì đảm bảo API dựng hình của bạn đã dùng xong.
SteamAPI_WriteMiniDump
S_API void S_CALLTYPE SteamAPI_WriteMiniDump( uint32 uStructuredExceptionCode, void* pvExceptionInfo, uint32 uBuildID );
Tên | Loại | Mô tả |
uStructuredExceptionCode | uint32 | Mã structured exception (ngoại lệ có cấu trúc). |
pvExceptionInfo | void* | EXCEPTION_POINTERS chứa thông tin thực tế về exception (ngoại lệ). |
uBuildID | uint32 | BuildID để theo dõi phiên bản nào của ứng dụng gửi lên dump nhỏ này. Đây không phải là BuildID của Steam và chỉ được dùng để báo cáo sự cố ngắt đột ngột. |
Xuất ra và tải lên dump nhỏ để báo cáo sự cố ngắt đột ngột.
Xem
Báo cáo lỗi Steam để biết thêm thông tin.
Bạn có thể thêm một bình luận không bắt buộc bằng cách gọi
SteamAPI_SetMiniDumpComment trước khi gọi hàm này.
LƯU Ý: Chỉ hỗ trợ Windows 32 bit.
Ví dụ:#ifdef _WIN32
#include <Windows.h>
void MiniDumpFunction( unsigned int nExceptionCode, EXCEPTION_POINTERS *pException )
{
// Bạn có thể dựng bản build và đặt một bình luận để nhúng vào dump nhỏ tại đây,
// có thể bạn muốn đặt vào màn mà người chơi đang đi, có bao nhiêu người chơi trên máy chủ,
// có bao nhiêu bộ nhớ trống, v.v...
SteamAPI_SetMiniDumpComment( "Minidump comment: SteamworksExample.exe/n" );
// Số 0 ở đây là ID bản build, chúng tôi không đặt nó
SteamAPI_WriteMiniDump( nExceptionCode, pException, 0 );
}
int RealMain( HINSTANCE hInstance, LPSTR lpCmdLine, int nCmdShow )
{
__debugbreak();
return 0;
}
int APIENTRY WinMain( HINSTANCE hInstance, HINSTANCE hPrevInstance, LPSTR lpCmdLine, int nCmdShow )
{
// Tất cả ta làm ở đây là gọi hàm chính thực sự sau khi thiết lập SE translator
// điều này cho phép ta bắt các exception và báo cáo lỗi tới Steam.
//
// Lưu ý, để phương pháp thiết lập này hoạt động
// bạn phải đặt đúng các flag compiler của mình để bật xử lý exception.
if ( IsDebuggerPresent() )
{
// Chúng ta không muốn che giấu các exception (hoặc báo cáo chúng tới Steam!) khi gỡ lỗi.
// Nếu bạn muốn đi qua bộ xử lý exception, đính kèm gỡ lỗi
// sau khi chạy trò chơi ngoài công cụ gỡ lỗi.
return RealMain( lpCmdLine, hInstance, nCmdShow );
}
_set_se_translator( MiniDumpFunction );
try // khối try này cho phép SE translator hoạt động
{
return RealMain( hInstance, lpCmdLine, nCmdShow );
}
catch( ... )
{
return -1;
}
}
#endif
Struct
Đây là các struct mà hàm trong steam_api có thể trả về và/hoặc tương tác với.
CGameID
Mã định danh toàn nền tảng độc nhất cho trò chơi trên Steam.
CSteamID
Mã định danh toàn nền tảng độc nhất cho tất cả tài khoản Steam, nhóm Steam, phòng chờ và phòng trò chuyện.
Xem
EAccountType và
EUniverse.
Enum
Đây là các enum được định nghĩa để dùng với steam_api.
EAccountType
Các loại tài khoản Steam. Được dùng nội bộ trong
CSteamID.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EAccountTypeInvalid | 0 | Dùng cho SteamID không hợp lệ. |
k_EAccountTypeIndividual | 1 | Tài khoản người dùng thông thường. |
k_EAccountTypeMultiseat | 2 | Tài khoản chia sẻ nhiều người (ví dụ: phòng máy). |
k_EAccountTypeGameServer | 3 | Tài khoản máy chủ trò chơi cố định (không phải ẩn danh). |
k_EAccountTypeAnonGameServer | 4 | Tài khoản máy chủ trò chơi ẩn danh. |
k_EAccountTypePending | 5 | Đang chờ. |
k_EAccountTypeContentServer | 6 | Tài khoản máy chủ nội dung nội bộ của Valve. |
k_EAccountTypeClan | 7 | Nhóm Steam (clan). |
k_EAccountTypeChat | 8 | Phòng hoặc nhóm trò chuyện Steam. |
k_EAccountTypeConsoleUser | 9 | SteamID giả dùng cho tài khoản PSN cục bộ trên PS3 hoặc tài khoản Live trên Xbox 360, v.v. |
k_EAccountTypeAnonUser | 10 | Tài khoản người chơi ẩn danh. (Dùng để tạo tài khoản hoặc đặt lại mật khẩu). |
k_EAccountTypeMax | 11 | Trường này có tối đa 16 mục. |
EAppOwnershipFlags
Flag đại diện cho thông tin quyền sở hữu của một AppID. (Chỉ dùng trong nội bộ Steam)
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EAppOwnershipFlags_None | 0x0000 | Không xác định. |
k_EAppOwnershipFlags_OwnsLicense | 0x0001 | Có giấy phép cho ứng dụng này. |
k_EAppOwnershipFlags_FreeLicense | 0x0002 | Người dùng chưa thanh toán cho ứng dụng. |
k_EAppOwnershipFlags_RegionRestricted | 0x0004 | Sở hữu ứng dụng, nhưng không được phép chơi trong khu vực hiện tại. |
k_EAppOwnershipFlags_LowViolence | 0x0008 | Chỉ sở hữu phiên bản ít bạo lực. |
k_EAppOwnershipFlags_InvalidPlatform | 0x0010 | Ứng dụng không được hỗ trợ trên nền tảng hiện tại. |
k_EAppOwnershipFlags_SharedLicense | 0x0020 | Giấy phép được chia sẻ bởi thiết bị được ủy quyền qua Chia sẻ gia đình Steam. |
k_EAppOwnershipFlags_FreeWeekend | 0x0040 | Sở hữu bởi giấy phép miễn phí cuối tuần. |
k_EAppOwnershipFlags_RetailLicense | 0x0080 | Có giấy phép bán lẻ cho trò chơi, ví dụ như mã CD, v.v. (Không còn dùng) |
k_EAppOwnershipFlags_LicenseLocked | 0x0100 | Giấy phép chia sẻ bị khóa (đang dùng) bởi người dùng khác. |
k_EAppOwnershipFlags_LicensePending | 0x0200 | Sở hữu ứng dụng, nhưng giao dịch vẫn đang chờ xử lý. Chưa thể cài và chơi được. |
k_EAppOwnershipFlags_LicenseExpired | 0x0400 | Không còn sở hữu ứng dụng vì giấy phép đã hết hạn. |
k_EAppOwnershipFlags_LicensePermanent | 0x0800 | Giấy phép vĩnh viễn, không chia sẻ, không phải là khách hoặc miễn phí cuối tuần, v.v. |
k_EAppOwnershipFlags_LicenseRecurring | 0x1000 | Giấy phép định kỳ, người dùng bị tính phí định kỳ. |
k_EAppOwnershipFlags_LicenseCanceled | 0x2000 | Đánh dấu là đã hủy, nhưng có thể vẫn hoạt động nếu là giấy phép định kỳ. |
k_EAppOwnershipFlags_AutoGrant | 0x4000 | Quyền sở hữu dựa trên bất kỳ loại giấy phép tự động cấp nào. |
k_EAppOwnershipFlags_PendingGift | 0x8000 | Người dùng có quà tặng đang chờ quy đổi. |
k_EAppOwnershipFlags_RentalNotActivated | 0x10000 | Chưa kích hoạt trò chơi cho thuê. |
k_EAppOwnershipFlags_Rental | 0x20000 | Là trò chơi cho thuê. |
k_EAppOwnershipFlags_SiteLicense | 0x40000 | Thuộc giấy phép theo trung tâm |
EAppReleaseState
Trạng thái phát hành của một AppID. (Chỉ dùng trong nội bộ Steam)
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EAppReleaseState_Unknown | 0 | Không xác định, không thể lấy thông tin ứng dụng, hoặc bị thiếu thông tin giấy phép. |
k_EAppReleaseState_Unavailable | 1 | Người dùng không thể thấy trò chơi ngay cả khi đã sở hữu. |
k_EAppReleaseState_Prerelease | 2 | Có thể mua và nhìn thấy trong danh sách trò chơi, không còn gì khác. |
k_EAppReleaseState_PreloadOnly | 3 | Chủ sở hữu có thể tải trước ứng dụng, nhưng không thể chơi. |
k_EAppReleaseState_Released | 4 | Chủ sở hữu có thể tải và chơi ứng dụng. |
EAppType
Loại AppID, xem thêm thông tin tại
Loại ứng dụng (Chỉ dùng trong nội bộ Steam)
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EAppType_Invalid | 0x000 | Không xác định / không hợp lệ. |
k_EAppType_Game | 0x001 | Trò chơi có thể chơi được, loại mặc định. |
k_EAppType_Application | 0x002 | Ứng dụng phần mềm. |
k_EAppType_Tool | 0x004 | SDK, công cụ chỉnh sửa & máy chủ chuyên dụng. |
k_EAppType_Demo | 0x008 | Demo trò chơi. |
k_EAppType_Media_DEPRECATED | 0x010 | Kiểu cũ - được dùng cho trailer trò chơi, giờ chỉ là video trên web. |
k_EAppType_DLC | 0x020 | Nội dung tải thêm. |
k_EAppType_Guide | 0x040 | Hướng dẫn chơi, PDF, v.v. |
k_EAppType_Driver | 0x080 | Công cụ cập nhật driver phần cứng (ATI, Razor, v.v.) |
k_EAppType_Config | 0x100 | Ứng dụng ẩn dùng để thiết lập tính năng Steam (ba lô, bán hàng, v.v.) |
k_EAppType_Hardware | 0x200 | Thiết bị phần cứng Steam (Steam Machine, Steam Controller, Steam Link, v.v.) |
k_EAppType_Franchise | 0x400 | Trung tâm chứa bộ sưu tập của nhiều ứng dụng, ví dụ như phim, sêri, trò chơi. |
k_EAppType_Video | 0x800 | Thành phần video của một bộ phim hoặc sêri TV (có thể là cả bộ phim, một tập phim, đoạn phim xem trước, video hậu trường, v.v.) |
k_EAppType_Plugin | 0x1000 | Các loại plug-in cho ứng dụng khác. |
k_EAppType_Music | 0x2000 | File nhạc. |
k_EAppType_Series | 0x4000 | Ứng dụng chứa sêri video. |
k_EAppType_Shortcut | 0x40000000 | Chỉ là lối tắt hoạt động phía client. |
k_EAppType_DepotOnly | 0x80000000 | Là giá trị giữ chỗ vì depot và ứng dụng dùng chung namespace. |
EAuthSessionResponse
Giá trị trả về cho callback
ValidateAuthTicketResponse_t được gửi dưới dạng một phản hồi cho
ISteamUser::BeginAuthSession và
ISteamGameServer::BeginAuthSession.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EAuthSessionResponseOK | 0 | Steam đã xác minh người dùng đang trực tuyến, ticket hợp lệ và chưa được sử dụng lại. |
k_EAuthSessionResponseUserNotConnectedToSteam | 1 | Người dùng được nhắc đến đang không kết nối tới Steam. |
k_EAuthSessionResponseNoLicenseOrExpired | 2 | Người dùng không có giấy phép cho AppID này hoặc ticket đã hết hạn. |
k_EAuthSessionResponseVACBanned | 3 | Người dùng bị cấm VAC trong trò chơi này. |
k_EAuthSessionResponseLoggedInElseWhere | 4 | Tài khoản người dùng vừa đăng nhập ở nơi khác và phiên chơi đã bị ngắt kết nối. |
k_EAuthSessionResponseVACCheckTimedOut | 5 | VAC đã không thể kiểm tra chống gian lận với người dùng này. |
k_EAuthSessionResponseAuthTicketCanceled | 6 | Ticket đã bị hủy bởi nơi cung cấp. |
k_EAuthSessionResponseAuthTicketInvalidAlreadyUsed | 7 | Ticket này đã được sử dụng và không còn hợp lệ. |
k_EAuthSessionResponseAuthTicketInvalid | 8 | Ticket này không đến từ phiên người dùng hiện đang kết nối tới Steam. |
k_EAuthSessionResponsePublisherIssuedBan | 9 | Người dùng bị cấm trong trò chơi này. Lệnh cấm đến từ API web chứ không phải VAC. |
EBeginAuthSessionResult
Kết quả trả về từ
ISteamUser::BeginAuthSession và
ISteamGameServer::BeginAuthSession.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EBeginAuthSessionResultOK | 0 | Ticket hợp lệ cho trò chơi và SteamID này. |
k_EBeginAuthSessionResultInvalidTicket | 1 | Ticket không hợp lệ. |
k_EBeginAuthSessionResultDuplicateRequest | 2 | Một ticket đã được gửi cho SteamID này. |
k_EBeginAuthSessionResultInvalidVersion | 3 | Ticket này đến từ một phiên bản interface không tương thích. |
k_EBeginAuthSessionResultGameMismatch | 4 | Ticket không dành cho trò chơi này. |
k_EBeginAuthSessionResultExpiredTicket | 5 | Ticket đã hết hạn. |
EBroadcastUploadResult
Kết quả tải lên phiên phát sóng từ
BroadcastUploadStop_t.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EBroadcastUploadResultNone | 0 | Không thể xác định trạng thái của phiên phát sóng. |
k_EBroadcastUploadResultOK | 1 | Phiên phát sóng hoạt động tốt, không có vấn đề gì. |
k_EBroadcastUploadResultInitFailed | 2 | Phiên phát sóng bắt đầu không thành công. |
k_EBroadcastUploadResultFrameFailed | 3 | Khung phát sóng tải lên không thành công. |
k_EBroadcastUploadResultTimeout | 4 | Hết thời hạn tải lên phiên phát sóng. |
k_EBroadcastUploadResultBandwidthExceeded | 5 | Phiên phát sóng gửi quá nhiều dữ liệu. |
k_EBroadcastUploadResultLowFPS | 6 | Tốc độ khung hình của phiên phát sóng quá thấp. |
k_EBroadcastUploadResultMissingKeyFrames | 7 | Phiên phát sóng gửi không đủ khung hình chính. |
k_EBroadcastUploadResultNoConnection | 8 | Phần mềm phát sóng kết nối tới relay không thành công. |
k_EBroadcastUploadResultRelayFailed | 9 | Relay đã bỏ nội dung tải lên. |
k_EBroadcastUploadResultSettingsChanged | 10 | Client đã thay đổi thiết lập phát sóng. |
k_EBroadcastUploadResultMissingAudio | 11 | Client gửi dữ liệu âm thanh không thành công. |
k_EBroadcastUploadResultTooFarBehind | 12 | Client tải lên quá chậm. |
k_EBroadcastUploadResultTranscodeBehind | 13 | Máy chủ không theo kịp quá trình chuyển mã. |
EChatEntryType
Loại mục trò chuyện.
Trả về bởi
ISteamFriends::GetFriendMessage,
ISteamFriends::GetClanChatMessage và
ISteamMatchmaking::GetLobbyChatEntry.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EChatEntryTypeInvalid | 0 | Không hợp lệ. |
k_EChatEntryTypeChatMsg | 1 | Tin nhắn văn bản thông thường từ người dùng khác. |
k_EChatEntryTypeTyping | 2 | Người dùng khác đang gõ, không sử dụng trong trò chuyện nhiều người. |
k_EChatEntryTypeInviteGame | 3 | Lời mời từ người dùng khác để tham gia trò họ đang chơi. |
k_EChatEntryTypeEmote | 4 | Tin nhắn biểu tượng cảm xúc dạng văn bản (Không còn dùng, nên được xem là ChatMsg). |
k_EChatEntryTypeLeftConversation | 6 | Một người dùng đã rời cuộc trò chuyện (đóng cửa sổ trò chuyện). |
k_EChatEntryTypeEntered | 7 | Người dùng đã tham gia cuộc trò chuyện, được sử dụng trong trò chuyện nhiều người / nhóm. |
k_EChatEntryTypeWasKicked | 8 | Người dùng bị đuổi khỏi cuộc trò chuyện (Dữ liệu: SteamID của người dùng thực hiện việc đuổi). |
k_EChatEntryTypeWasBanned | 9 | Người dùng bị cấm vào cuộc trò chuyện (Dữ liệu: SteamID của người dùng thực hiện việc cấm). |
k_EChatEntryTypeDisconnected | 10 | Người dùng ngắt kết nối. |
k_EChatEntryTypeHistoricalChat | 11 | Một tin nhắn từ lịch sử trò chuyện hoặc tin nhắn ngoại tuyến của người dùng. |
k_EChatEntryTypeLinkBlocked | 14 | Bộ lọc trò chuyện đã xóa một liên kết. |
EChatRoomEnterResponse
Phản hồi khi vào phòng trò chuyện.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EChatRoomEnterResponseSuccess | 1 | Thành công. |
k_EChatRoomEnterResponseDoesntExist | 2 | Trò chuyện không tồn tại (có thể đã đóng). |
k_EChatRoomEnterResponseNotAllowed | 3 | Từ chối chung - Bạn không có quyền hạn cần thiết để tham gia cuộc trò chuyện. |
k_EChatRoomEnterResponseFull | 4 | Phòng trò chuyện đã đầy. |
k_EChatRoomEnterResponseError | 5 | Có lỗi bất ngờ. |
k_EChatRoomEnterResponseBanned | 6 | Bạn bị cấm vào phòng trò chuyện này và không thể tham gia. |
k_EChatRoomEnterResponseLimited | 7 | Không được phép tham gia cuộc trò chuyện này vì bạn là người dùng giới hạn (không có tiền trong tài khoản). |
k_EChatRoomEnterResponseClanDisabled | 8 | Cố tham gia trò chuyện nhóm Steam khi nhóm bị khóa hoặc vô hiệu. |
k_EChatRoomEnterResponseMemberBlockedYou | 10 | Tham gia không thành công - một người dùng trong cuộc trò chuyện đã chặn không cho bạn vào. |
k_EChatRoomEnterResponseYouBlockedMember | 11 | Tham gia không thành công - bạn đã chặn một người dùng đang có mặt trong cuộc trò chuyện. |
k_EChatRoomEnterResponseRatelimitExceeded | 15 | Tham gia không thành công - cố tham gia quá nhiều lần trong khoảng thời gian rất ngắn. |
EChatSteamIDInstanceFlags
Các flag đặc biệt cho tài khoản trò chuyện - chúng nằm trong 8 bit đầu của "instance" SteamID, để lại 12 bit cho instance thực tế
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EChatAccountInstanceMask | 0x00000FFF | 8 bit đầu là flag. |
k_EChatInstanceFlagClan | ( k_unSteamAccountInstanceMask + 1 ) >> 1 | SteamID cho nhóm Steam. |
k_EChatInstanceFlagLobby | ( k_unSteamAccountInstanceMask + 1 ) >> 2 | SteamID cho phòng chờ. |
k_EChatInstanceFlagMMSLobby | ( k_unSteamAccountInstanceMask + 1 ) >> 3 | SteamID cho phòng chờ MMS (xếp trận). |
EDenyReason
Giá trị kết quả khi client tham gia không thành công hoặc bị đuổi khỏi máy chủ trò chơi. Lấy từ
GSClientDeny_t và
GSClientKick_t.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EDenyInvalid | 0 | Không xác định. |
k_EDenyInvalidVersion | 1 | Client và máy chủ không có cùng phiên bản. |
k_EDenyGeneric | 2 | Lý do chung. |
k_EDenyNotLoggedOn | 3 | Client đang không đăng nhập. |
k_EDenyNoLicense | 4 | Client không có giấy phép để chơi trò chơi này. |
k_EDenyCheater | 5 | Client bị cấm VAC. |
k_EDenyLoggedInElseWhere | 6 | Client đăng nhập ở nơi khác. |
k_EDenyUnknownText | 7 | |
k_EDenyIncompatibleAnticheat | 8 | |
k_EDenyMemoryCorruption | 9 | |
k_EDenyIncompatibleSoftware | 10 | |
k_EDenySteamConnectionLost | 11 | Máy chủ bị mất kết nối với Steam. |
k_EDenySteamConnectionError | 12 | Máy chủ gặp lỗi chung khi kết nối với Steam. |
k_EDenySteamResponseTimedOut | 13 | Máy chủ quá hạn kết nối với Steam. |
k_EDenySteamValidationStalled | 14 | Client chưa xác thực với Steam. |
k_EDenySteamOwnerLeftGuestUser | 15 | Chủ sở hữu trò chơi chia sẻ đã rời khỏi, được gọi cho từng khách được chủ sở hữu mời. |
EGameIDType
Dùng để mô tả loại của
CGameID.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EGameIDTypeApp | 0 | GameID là ứng dụng Steam thường. |
k_EGameIDTypeGameMod | 1 | GameID là mod. |
k_EGameIDTypeShortcut | 2 | GameID là lối tắt. |
k_EGameIDTypeP2P | 3 | GameID là file P2P. |
ELaunchOptionType
Mã cho các tùy chọn khởi động được định nghĩa rõ ràng, tương ứng với "Loại khởi động" trong Tùy chọn khởi động của ứng dụng, có thể tìm thấy trong trang
thiết lập cài đặt tổng quan.
Có một hàm đặc biệt BIsVRLaunchOptionType để kiểm xem loại đó có thuộc bất kỳ tùy chọn khởi động VR nào không.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_ELaunchOptionType_None | 0 | Không xác định. |
k_ELaunchOptionType_Default | 1 | Chạy ứng dụng trong chế độ mặc định. |
k_ELaunchOptionType_SafeMode | 2 | Chạy trò chơi trong chế độ an toàn. |
k_ELaunchOptionType_Multiplayer | 3 | Chạy trò chơi trong chế độ nhiều người. |
k_ELaunchOptionType_Config | 4 | Chạy công cụ thiết lập cho trò chơi này. |
k_ELaunchOptionType_OpenVR | 5 | Chạy trò chơi trong chế độ VR sử dụng OpenVR. |
k_ELaunchOptionType_Server | 6 | Chạy máy chủ chuyên dụng cho trò chơi này. |
k_ELaunchOptionType_Editor | 7 | Chạy trình chỉnh sửa trò chơi. |
k_ELaunchOptionType_Manual | 8 | Hiển thị hướng dẫn trò chơi. |
k_ELaunchOptionType_Benchmark | 9 | Chạy benchmark trò chơi. |
k_ELaunchOptionType_Option1 | 10 | Tùy chọn chạy chung, sử dụng trường mô tả cho tên trò chơi. |
k_ELaunchOptionType_Option2 | 11 | Tùy chọn chạy chung, sử dụng trường mô tả cho tên trò chơi. |
k_ELaunchOptionType_Option3 | 12 | Tùy chọn chạy chung, sử dụng trường mô tả cho tên trò chơi. |
k_ELaunchOptionType_OculusVR | 13 | Chạy trò chơi trong chế độ VR sử dụng SDK Oculus. |
k_ELaunchOptionType_OpenVROverlay | 14 | Chạy lớp phủ bảng tổng quan OpenVR. |
k_ELaunchOptionType_OSVR | 15 | Chạy trò chơi trong chế độ VR, sử dụng SDK OSVR. |
k_ELaunchOptionType_Dialog | 1000 | Hiển thị hộp thoại tùy chọn khởi động. |
EMarketingMessageFlags
Các flag thông điệp marketing Steam nội bộ có tác dụng thay đổi cách xử lý của client.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EMarketingMessageFlagsNone | 0 | |
k_EMarketingMessageFlagsHighPriority | 1 << 0 | |
k_EMarketingMessageFlagsPlatformWindows | 1 << 1 | |
k_EMarketingMessageFlagsPlatformMac | 1 << 2 | |
k_EMarketingMessageFlagsPlatformLinux | 1 << 3 | |
k_EMarketingMessageFlagsPlatformRestrictions | = | flag tổng hợp |
ENotificationPosition
Các vị trí mà lớp phủ có thể hiển thị thông báo. Dùng với
ISteamUtils::SetOverlayNotificationPosition.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EPositionTopLeft | 0 | Góc trái bên trên. |
k_EPositionTopRight | 1 | Góc phải bên trên. |
k_EPositionBottomLeft | 2 | Góc trái bên dưới. |
k_EPositionBottomRight | 3 | Góc phải bên dưới. |
EResult
Mã kết quả lỗi Steam.
Các mã này thường được trả về bởi hàm, callback, và kết quả lệnh gọi từ cả API Steamworks và API Web. Một API có thể trả về mã EResult bất kỳ, hãy xem tài liệu cho hàm API hoặc callback để xem có thể trả về kết quả nào và mang ý nghĩa gì trong ngữ cảnh của lệnh gọi API đó.
Tương tự như loại HRESULT của Win32 hoặc errno của POSIX.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EResultOK | 1 | Thành công. |
k_EResultFail | 2 | Lỗi chung. |
k_EResultNoConnection | 3 | Phần mềm Steam không có kết nối tới back-end. |
k_EResultInvalidPassword | 5 | Mật khẩu/ticket không hợp lệ. |
k_EResultLoggedInElsewhere | 6 | Người dùng đăng nhập nơi khác. |
k_EResultInvalidProtocolVer | 7 | Sai phiên bản giao thức. |
k_EResultInvalidParam | 8 | Một tham số sai. |
k_EResultFileNotFound | 9 | Không tìm thấy file. |
k_EResultBusy | 10 | Phương thức được gọi đang bận--không thực hiện hành động. |
k_EResultInvalidState | 11 | Object được gọi ở trạng thái không hợp lệ. |
k_EResultInvalidName | 12 | Tên không hợp lệ. |
k_EResultInvalidEmail | 13 | Email không hợp lệ. |
k_EResultDuplicateName | 14 | Không phải tên độc nhất. |
k_EResultAccessDenied | 15 | Từ chối truy cập. |
k_EResultTimeout | 16 | Hết thời gian thực hiện thao tác. |
k_EResultBanned | 17 | Người dùng bị cấm VAC2. |
k_EResultAccountNotFound | 18 | Không tìm thấy tài khoản. |
k_EResultInvalidSteamID | 19 | SteamID không hợp lệ. |
k_EResultServiceUnavailable | 20 | Hiện không có dịch vụ được yêu cầu. |
k_EResultNotLoggedOn | 21 | Người dùng không đăng nhập. |
k_EResultPending | 22 | Yêu cầu đang chờ, có thể đang thực hiện hoặc chờ bên thứ ba. |
k_EResultEncryptionFailure | 23 | Mã hóa / Giải mã không thành công. |
k_EResultInsufficientPrivilege | 24 | Không đủ đặc quyền. |
k_EResultLimitExceeded | 25 | Vượt quá giới hạn. |
k_EResultRevoked | 26 | Quyền truy cập bị tước (dùng cho vé khách bị thu hồi). |
k_EResultExpired | 27 | Giấy phép/Vé khách người dùng đang cố sử dụng đã hết hạn. |
k_EResultAlreadyRedeemed | 28 | Vé khách đã được sử dụng bởi tài khoản, không thể dùng lại. |
k_EResultDuplicateRequest | 29 | Yêu cầu bị trùng lặp và hành động đã xảy ra trong quá khứ, bỏ qua lần yêu cầu này. |
k_EResultAlreadyOwned | 30 | Người dùng đã sở hữu tất cả trò chơi trong yêu cầu sử dụng vé khách này. |
k_EResultIPNotFound | 31 | Không tìm thấy địa chỉ IP. |
k_EResultPersistFailed | 32 | Không thể ghi thay đổi vào kho dữ liệu. |
k_EResultLockingFailed | 33 | Không thể lấy khóa truy cập cho thao tác này. |
k_EResultLogonSessionReplaced | 34 | Phiên đăng nhập đã được thay thế. |
k_EResultConnectFailed | 35 | Kết nối không thành công. |
k_EResultHandshakeFailed | 36 | Quá trình handshake xác thực không thành công. |
k_EResultIOFailure | 37 | Đã xảy ra lỗi I/O chung. |
k_EResultRemoteDisconnect | 38 | Máy chủ từ xa đã mất kết nối. |
k_EResultShoppingCartNotFound | 39 | Không thể tìm giỏ hàng được yêu cầu. |
k_EResultBlocked | 40 | Một người dùng đã chặn hành động. |
k_EResultIgnored | 41 | Mục tiêu đang phớt lờ người gửi. |
k_EResultNoMatch | 42 | Không tìm thấy kết quả trùng khớp với yêu cầu. |
k_EResultAccountDisabled | 43 | Tài khoản bị vô hiệu hóa. |
k_EResultServiceReadOnly | 44 | Dịch vụ này hiện tại không chấp nhận thay đổi nội dung. |
k_EResultAccountNotFeatured | 45 | Tài khoản không có tiền nên không dùng được tính năng này. |
k_EResultAdministratorOK | 46 | Được phép thực hiện hành động, nhưng chỉ vì người yêu cầu là quản trị viên. |
k_EResultContentVersion | 47 | Phiên bản không trùng khớp về nội dung truyền trong giao thức Steam. |
k_EResultTryAnotherCM | 48 | CM hiện tại không thể phục vụ người dùng thực hiện yêu cầu, người dùng nên thử cái khác. |
k_EResultPasswordRequiredToKickSession | 49 | Bạn đang đăng nhập ở nơi khác, lần đăng nhập với thông tin lưu trong bộ nhớ cache này không thành công. |
k_EResultAlreadyLoggedInElsewhere | 50 | Người dùng đăng nhập nơi khác. (Thay vào đó, dùng k_EResultLoggedInElsewhere!). |
k_EResultSuspended | 51 | Thao tác cần chạy trong thời gian dài đã tạm ngưng/dừng. (Ví dụ: tải xuống nội dung). |
k_EResultCancelled | 52 | Thao tác đã bị hủy, thường bởi người dùng. (Ví dụ: tải xuống nội dung). |
k_EResultDataCorruption | 53 | Thao tác bị hủy vì dữ liệu định dạng sai hoặc không thể phục hồi. |
k_EResultDiskFull | 54 | Thao tác bị hủy vì không đủ dung lượng ổ đĩa. |
k_EResultRemoteCallFailed | 55 | Lệnh gọi từ xa hoặc IPC không thành công. |
k_EResultPasswordUnset | 56 | Mật khẩu không xác thực được vì không đặt ở phía máy chủ. |
k_EResultExternalAccountUnlinked | 57 | Tài khoản ngoài (PSN, Facebook, v.v.) không liên kết với tài khoản Steam. |
k_EResultPSNTicketInvalid | 58 | Ticket PSN không hợp lệ. |
k_EResultExternalAccountAlreadyLinked | 59 | Tài khoản ngoài (PSN, Facebook, v.v.) đã liên kết với tài khoản khác, phải yêu cầu thay thế/xóa liên kết đó trước. |
k_EResultRemoteFileConflict | 60 | Không thể tiếp tục đồng bộ hóa do xung đột giữa file trên máy và file từ xa. |
k_EResultIllegalPassword | 61 | Không cho phép dùng mật khẩu mới được yêu cầu. |
k_EResultSameAsPreviousValue | 62 | Giá trị mới giống giá trị cũ. Dùng cho câu hỏi và câu trả lời bí mật. |
k_EResultAccountLogonDenied | 63 | Tài khoản bị từ chối đăng nhập vì không xác thực được lớp thứ hai. |
k_EResultCannotUseOldPassword | 64 | Mật khẩu mới được yêu cầu không hợp pháp. |
k_EResultInvalidLoginAuthCode | 65 | Từ chối đăng nhập tài khoản vì mã xác thực không hợp lệ. |
k_EResultAccountLogonDeniedNoMail | 66 | Từ chối đăng nhập tài khoản do xác thực lớp thứ hai thất bại - không có email nào được gửi ra. |
k_EResultHardwareNotCapableOfIPT | 67 | Phần cứng của người dùng không hỗ trợ công nghệ bảo vệ danh tính (Identity Protection Technology - IPT) của Intel. |
k_EResultIPTInitError | 68 | Công nghệ bảo vệ danh tính (IPT) của Intel khởi tạo không thành công. |
k_EResultParentalControlRestricted | 69 | Thao tác thất bại do giới hạn của tính năng quản lý trẻ em đối với người dùng hiện tại. |
k_EResultFacebookQueryError | 70 | Truy vấn Facebook trả về lỗi. |
k_EResultExpiredLoginAuthCode | 71 | Từ chối đăng nhập tài khoản do mã xác thực hết hạn. |
k_EResultIPLoginRestrictionFailed | 72 | Đăng nhập thất bại do có giới hạn IP. |
k_EResultAccountLockedDown | 73 | Tài khoản người dùng này hiện tại bị khóa không được sử dụng. Có khả năng là do bị cướp tài khoản và đang đợi xác minh quyền sở hữu. |
k_EResultAccountLogonDeniedVerifiedEmailRequired | 74 | Đăng nhập thất bại vì email tài khoản không được xác minh. |
k_EResultNoMatchingURL | 75 | Không có URL nào trùng khớp với giá trị được cung cấp. |
k_EResultBadResponse | 76 | Phản hồi không hợp lệ do phân tích không thành công, thiếu trường thông tin, v.v. |
k_EResultRequirePasswordReEntry | 77 | Người dùng không thể hoàn thành hành động cho đến khi nhập lại mật khẩu. |
k_EResultValueOutOfRange | 78 | Giá trị nhập nằm ngoài phạm vi chấp nhận được. |
k_EResultUnexpectedError | 79 | Có việc xảy ra ngoài dự đoán. |
k_EResultDisabled | 80 | Dịch vụ yêu cầu được thiết lập để không dùng được. |
k_EResultInvalidCEGSubmission | 81 | File gửi tới máy chủ CEG không hợp lệ. |
k_EResultRestrictedDevice | 82 | Thiết bị đang sử dụng không được phép thực hiện hành động này. |
k_EResultRegionLocked | 83 | Không thực hiện được hành động vì bị giới hạn theo vùng. |
k_EResultRateLimitExceeded | 84 | Vượt quá giới hạn tốc độ tạm thời, hãy thử lại sau, khác với k_EResultLimitExceeded là cố định. |
k_EResultAccountLoginDeniedNeedTwoFactor | 85 | Cần mã xác thực hai lớp để đăng nhập. |
k_EResultItemDeleted | 86 | Nội dung đang cố truy cập đã bị xóa. |
k_EResultAccountLoginDeniedThrottle | 87 | Đăng nhập không thành công, đang thử điều chỉnh phản hồi do nghi ngờ có kẻ tấn công. |
k_EResultTwoFactorCodeMismatch | 88 | Mã xác thực hai lớp (Steam Guard) không đúng. |
k_EResultTwoFactorActivationCodeMismatch | 89 | Mã kích hoạt cho xác thực hai lớp (Steam Guard) không trùng khớp. |
k_EResultAccountAssociatedToMultiplePartners | 90 | Tài khoản hiện tại được liên kết với nhiều đối tác. |
k_EResultNotModified | 91 | Dữ liệu chưa được sửa đổi. |
k_EResultNoMobileDevice | 92 | Tài khoản không liên kết với thiết bị di động nào. |
k_EResultTimeNotSynced | 93 | Thời gian đưa ra nằm ngoài phạm vi cho phép. |
k_EResultSmsCodeFailed | 94 | Xác thực bằng mã SMS thất bại - không khớp, không còn mã nào đang chờ, v.v. |
k_EResultAccountLimitExceeded | 95 | Quá nhiều tài khoản truy cập vào tài nguyên này. |
k_EResultAccountActivityLimitExceeded | 96 | Có quá nhiều thay đổi với tài khoản này. |
k_EResultPhoneActivityLimitExceeded | 97 | Có quá nhiều thay đổi với điện thoại này. |
k_EResultRefundToWallet | 98 | Không thể hoàn tiền vào phương thức thanh toán, phải dùng ví. |
k_EResultEmailSendFailure | 99 | Không thể gửi email. |
k_EResultNotSettled | 100 | Không thể thực hiện thao tác cho đến khi hoàn tất thanh toán. |
k_EResultNeedCaptcha | 101 | Người dùng phải cung cấp một mã captcha hợp lệ. |
k_EResultGSLTDenied | 102 | Token đăng nhập của máy chủ trò chơi do chủ sở hữu token này nắm giữ đã bị cấm. |
k_EResultGSOwnerDenied | 103 | Chủ sở hữu máy chủ trò chơi bị từ chối bởi các lý do khác như tài khoản bị khóa, bị cấm cộng đồng, bị cấm VAC, mất điện thoại, v.v. |
k_EResultInvalidItemType | 104 | Đối tượng không hợp lệ cho hành động được yêu cầu. |
k_EResultIPBanned | 105 | Địa chỉ IP đã bị cấm thực hiện hành động này. |
k_EResultGSLTExpired | 106 | Token đăng nhập máy chủ trò chơi này (GSLT) đã hết hạn do không được dùng, có thể đặt lại để dùng. |
k_EResultInsufficientFunds | 107 | Người dùng không đủ tiền trong ví để hoàn thành hành động. |
k_EResultTooManyPending | 108 | Quá nhiều yêu cầu tương tự đang chờ xử lý. |
ESteamUserStatType
Các trường dùng nội bộ để lưu trữ thông số người dùng.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_ESteamUserStatTypeINVALID | 0 | Không hợp lệ. |
k_ESteamUserStatTypeINT | 1 | Thông số là số nguyên 32-bit. |
k_ESteamUserStatTypeFLOAT | 2 | Thông số là số thực 32-bit. |
k_ESteamUserStatTypeAVGRATE | 3 | Đọc ở dạng FLOAT, tính bằng số lượng / độ dài phiên chơi. |
k_ESteamUserStatTypeACHIEVEMENTS | 4 | Thành tựu người dùng thông thường. |
k_ESteamUserStatTypeGROUPACHIEVEMENTS | 5 | Không còn dùng. |
k_ESteamUserStatTypeMAX | 6 | Tổng các loại thông số người dùng, sử dụng cho sanity check. |
ETextFilteringContext
Tham số cho
ISteamUtils::FilterText.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_ETextFilteringContextUnknown | 0 | Không rõ ngữ cảnh. |
k_ETextFilteringContextGameContent | 1 | Nội dung trò chơi, chỉ thực hiện lọc theo yêu cầu pháp lý. |
k_ETextFilteringContextChat | 2 | Trò chuyện từ người chơi khác. |
k_ETextFilteringContextName | 3 | Tên nhân vật hoặc vật phẩm. |
EUniverse
Không gian lưu trữ Steam. Mỗi không gian lưu trữ là một phiên bản Steam khép kín.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EUniverseInvalid | 0 | Không hợp lệ. |
k_EUniversePublic | 1 | Không gian lưu trữ công khai tiêu chuẩn. |
k_EUniverseBeta | 2 | Không gian lưu trữ Beta dùng trong Valve. |
k_EUniverseInternal | 3 | Không gian lưu trữ nội bộ dùng trong Valve. |
k_EUniverseDev | 4 | Không gian lưu trữ của nhà phát triển dùng trong Valve. |
k_EUniverseMax | 5 | Tổng số lượng không gian lưu trữ, dùng cho sanity check. |
EUserHasLicenseForAppResult
Kết quả của
ISteamUser::UserHasLicenseForApp.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EUserHasLicenseResultHasLicense | 0 | Người dùng có giấy phép cho ứng dụng được chỉ định. |
k_EUserHasLicenseResultDoesNotHaveLicense | 1 | Người dùng không có giấy phép cho ứng dụng được chỉ định. |
k_EUserHasLicenseResultNoAuth | 2 | Người dùng chưa được xác thực. |
EVoiceResult
Các kết quả sử dụng với hàm
Đàm thoại Steam.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_EVoiceResultOK | 0 | Cuộc gọi hoàn tất thành công. |
k_EVoiceResultNotInitialized | 1 | Chưa khởi động interface Đàm thoại Steam. |
k_EVoiceResultNotRecording | 2 | Đàm thoại Steam hiện không đang ghi âm. |
k_EVoiceResultNoData | 3 | Không có dữ liệu thoại nào. |
k_EVoiceResultBufferTooSmall | 4 | Bộ nhớ đệm quá nhỏ nên không nhận được dữ liệu. |
k_EVoiceResultDataCorrupted | 5 | Dữ liệu thoại đã bị hỏng. |
k_EVoiceResultRestricted | 6 | Người dùng bị hạn chế trò chuyện. |
k_EVoiceResultUnsupportedCodec | 7 | Không còn dùng. |
k_EVoiceResultReceiverOutOfDate | 8 | Không còn dùng. |
k_EVoiceResultReceiverDidNotAnswer | 9 | Không còn dùng. |
EVRHMDType
Mã phân loại nhà cung cấp và model HMD VR. Dùng các hàm đặc biệt BIsOculusHMD và BIsViveHMD để kiểm tra một thương hiệu cụ thể.
Tên | Giá trị | Mô tả |
k_eEVRHMDType_None | -1 | Không rõ nhà cung cấp và model. |
k_eEVRHMDType_Unknown | 0 | Không rõ nhà cung cấp và model. |
k_eEVRHMDType_HTC_Dev | 1 | Bộ kit phát triển HTC gốc. |
k_eEVRHMDType_HTC_VivePre | 2 | Bộ kit phát triển HTC Vive Pre. |
k_eEVRHMDType_HTC_Vive | 3 | Bản phát hành cho người tiêu dùng HTC Vive. |
k_eEVRHMDType_HTC_Unknown | 20 | Mũ chụp (HMD) HTC không xác định. |
k_eEVRHMDType_Oculus_DK1 | 21 | Bộ kit phát triển 1 cho Oculus Rift. |
k_eEVRHMDType_Oculus_DK2 | 22 | Bộ kit phát triển 2 cho Oculus Rift. |
k_eEVRHMDType_Oculus_Rift | 23 | Phiên bản 1 dành cho người tiêu dùng Oculus Rift. |
k_eEVRHMDType_Oculus_Unknown | 40 | Mũ chụp (HMD) Oculus không xác định. |
Typedef
Đây là các typedef được định nghĩa để dùng với steam_api.
Tên | Loại gốc | Mô tả |
AccountID_t | uint32 | Dùng nội bộ trong CSteamID để đại diện cho một tài khoản người dùng cụ thể mà không quan tâm đến không gian lưu trữ tài khoản. |
AppId_t | uint32 | Mã định danh độc nhất cho một ứng dụng. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem tài liệu Ứng dụng. |
AssetClassId_t | uint64 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
BREAKPAD_HANDLE | void * | Dùng bởi interface handler cho sự cố ngắt đột ngột nội bộ Steam để chỉ các handler xử lý vấn đề ngắt đột ngột được cài riêng. |
BundleId_t | uint32 | Mã định danh độc nhất cho bộ sản phẩm. (Chỉ dùng nội bộ trong Steam). |
CellID_t | uint32 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
DepotId_t | uint32 | Mã định danh độc nhất cho depot. |
GID_t | uint64 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
HAuthTicket | uint32 | Handle cho auth ticket của người dùng. Loại được trả về bởi ISteamUser::GetAuthSessionTicket. |
int16 | short | Phiên bản Steam của số nguyên 16-bit, tương đương int16_t. |
int32 | int | Phiên bản Steam của số nguyên 32-bit, tương đương int32_t. |
int64 | long long | Phiên bản Steam của số nguyên 64-bit, tương đương int64_t. |
int8 | signed char | Phiên bản Steam của số nguyên 8-bit, tương đương int8_t. |
intp | int/long long | Phiên bản Steam của loại dữ liệu signed (có dấu) có thể chứa biến con trỏ, tương đương với intptr_t. (Chỉ dùng nội bộ trong Steam). |
JobID_t | uint64 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
lint64 | long int | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
ManifestId_t | uint64 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
PackageId_t | uint32 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
PartnerId_t | uint32 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
PhysicalItemId_t | uint32 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
RTime32 | uint32 | Phiên bản Steam của định dạng giờ Unix. Dùng giá trị nhỏ nhất là 1 giây, tính từ mốc thời gian Unix, 1970-01-01 00:00:00 +0000 (giờ UTC) |
SteamAPICall_t | uint64 | Handle độc nhất của lệnh gọi API Steam. Nếu hàm trả về một trong các kết quả này, bạn phải theo dõi trạng thái qua hệ thống kết quả lệnh gọi. |
TxnID_t | GID_t | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
uint16 | unsigned short | Phiên bản Steam của số nguyên không dấu 16-bit, tương đương uint16_t. |
uint32 | unsigned int | Phiên bản Steam của số nguyên không dấu 32-bit, tương đương uint32_t. |
uint64 | unsigned long long | Phiên bản Steam của số nguyên không dấu 64-bit, tương đương uint64_t. |
uint8 | unsigned char | Phiên bản Steam của số nguyên không dấu 8-bit, tương đương uint8_t. |
uintp | unsigned int/unsigned long long | Phiên bản Steam của loại dữ liệu unsigned (không dấu) có thể chứa biến con trỏ, tương đương với uintptr_t. (Chỉ dùng nội bộ trong Steam). |
ulint64 | unsigned long int | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
Hằng số
Đây là các hằng số được định nghĩa để dùng với steam_api.
Tên | Loại | Giá trị | Mô tả |
BREAKPAD_INVALID_HANDLE | int | (BREAKPAD_HANDLE)0 | |
k_cubSaltSize | int | 8 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
k_GIDNil | GID_t | 0xffffffffffffffffull | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
k_HAuthTicketInvalid | HAuthTicket | 0 | Auth ticket người dùng không hợp lệ. |
k_JobIDNil | JobID_t | 0xffffffffffffffffull | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
k_steamIDLanModeGS | int | CSteamID( | SteamID này đến từ kết nối trò chơi của người dùng vào máy chủ trò chơi sv_lan. |
k_steamIDNil | int | CSteamID() | CSteamID chung không hợp lệ. |
k_steamIDNonSteamGS | int | CSteamID( | SteamID này có thể đến từ kết nối trò chơi của người dùng vào máy chủ trò chơi hiện không sử dụng hệ thống xác thực Steam, nhưng vẫn muốn hỗ trợ tùy chọn "Tham gia trò chơi" trong danh sách bạn bè. |
k_steamIDNotInitYetGS | int | CSteamID( | SteamID này có thể đến từ kết nối trò chơi của người dùng vào máy chủ trò chơi vừa được khởi động nhưng chưa khởi tạo thành phần steam3 và bắt đầu đăng nhập. |
k_steamIDOutofDateGS | int | CSteamID( | SteamID này đến từ kết nối trò chơi của người dùng vào máy chủ trò chơi đã hết thời gian mà chưa triển khai giao thức để cung cấp SteamID. |
k_TxnIDNil | GID_t | k_GIDNil | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
k_TxnIDUnknown | GID_t | 0 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
k_uAPICallInvalid | SteamAPICall_t | 0x0 | Handle lệnh gọi API Steam không hợp lệ. |
k_uAppIdInvalid | AppId_t | 0x0 | AppID không hợp lệ. |
k_uBundleIdInvalid | BundleId_t | 0 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
k_uCellIDInvalid | CellID_t | 0xFFFFFFFF | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
k_uDepotIdInvalid | DepotId_t | 0x0 | DepotID không hợp lệ. |
k_ulAssetClassIdInvalid | AssetClassId_t | 0x0 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
k_uManifestIdInvalid | ManifestId_t | 0 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
k_unSteamAccountIDMask | unsigned int | 0xFFFFFFFF | Dùng trong CSteamID để che giấu AccountID_t. |
k_unSteamAccountInstanceMask | unsigned int | 0x000FFFFF | Dùng trong CSteamID để che giấu phiên bản tài khoản. |
k_unSteamUserConsoleInstance | unsigned int | 2 | Dùng bởi CSteamID để nhận diện người dùng đăng nhập từ console. |
k_unSteamUserDesktopInstance | unsigned int | 1 | Dùng bởi CSteamID để nhận diện người dùng đăng nhập từ phần mềm desktop. |
k_unSteamUserWebInstance | unsigned int | 4 | Dùng bởi CSteamID để nhận diện người dùng đăng nhập từ web. |
k_uPackageIdFreeSub | PackageId_t | 0x0 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
k_uPackageIdInvalid | PackageId_t | 0xFFFFFFFF | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
k_uPartnerIdInvalid | PartnerId_t | 0 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
k_uPhysicalItemIdInvalid | PhysicalItemId_t | 0x0 | Chỉ dùng nội bộ trong Steam. |
QUERY_PORT_ERROR | int | 0xFFFE | Chúng tôi không thể lấy cổng truy vấn cho máy chủ này. |
QUERY_PORT_NOT_INITIALIZED | int | 0xFFFF | ----------------------------------------------------------------------------- Hằng số dùng để truy vấn cổng. ----------------------------------------------------------------------------- Chúng tôi vẫn chưa yêu cầu giá trị thực của cổng truy vấn này từ máy chủ trò chơi. |