Giao diện để tạo một phiên Steam mới hoặc kết nối với Steam hiện tại, cho dù đó là một process khác hay cục bộ.
Trong hầu hết mọi trường hợp, điều này được xử lý tự động qua
SteamAPI_Init.
Bạn sẽ chỉ cần dùng đến những API này nếu có cách đặt scheme phiên bản phức tạp, hoặc nếu bạn muốn triển khai một máy chủ trò chơi ghép kênh trong đó một process duy nhất xử lý nhiều trò chơi cùng lúc với các ID máy chủ trò chơi Steam độc lập.
Hàm thành viên
Các hàm thành viên (member function) cho
ISteamClient
được gọi qua hàm global accessor
SteamClient()
.
BReleaseSteamPipe
bool BReleaseSteamPipe( HSteamPipe hSteamPipe );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để phát hành qua. |
Release một pipe giao tiếp đã tạo trước đó.
KHÔNG AN TOÀN CHO LUỒNG (THREADSAFE) - Đảm bảo không có luồng nào khác đang truy cập API Steamworks khi gọi!
Trả về: bool
true nếu pipe hợp lệ và release thành công; còn không,
false.
BShutdownIfAllPipesClosed
bool BShutdownIfAllPipesClosed();
Kích hoạt tắt hoàn toàn cho DLL nếu tất cả pipe đã đóng.
Trả về: bool
ConnectToGlobalUser
HSteamUser ConnectToGlobalUser( HSteamPipe hSteamPipe );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe kết nối để kết nối tới. |
Kết nối tới một biến global của người dùng đang có, thất bại nếu không có người dùng nào tồn tại.
Được dùng bởi trò chơi để điều phối với SteamUI.
KHÔNG AN TOÀN CHO LUỒNG (THREADSAFE) - Đảm bảo không có luồng nào khác đang truy cập API Steamworks khi gọi!
Trả về: HSteamUserHandle HSteamUser cho người dùng dưới dạng biến global. Trả về 0 khi thất bại nếu pipe không hợp lệ hoặc không có biến người dùng ở dạng global.
CreateLocalUser
HSteamUser CreateLocalUser( HSteamPipe *phSteamPipe, EAccountType eAccountType );
Tạo một người dùng Steam mà sẽ không chia sẻ với bất kỳ ai. Chỉ được dùng bởi máy chủ trò chơi.
KHÔNG AN TOÀN CHO LUỒNG (THREADSAFE) - Đảm bảo không có luồng nào khác đang truy cập API Steamworks khi gọi!
Trả về: HSteamUserMột handle mới cho một SteamUser.
CreateSteamPipe
HSteamPipe CreateSteamPipe();
Tạo một pipe giao tiếp tới phần mềm Steam.
KHÔNG AN TOÀN CHO LUỒNG (THREADSAFE) - Đảm bảo không có luồng nào khác đang truy cập API Steamworks khi gọi
Trả về: HSteamPipeGetIPCCallCount
uint32 GetIPCCallCount();
Trả về số lần gọi IPC (Inter-Process Communication) được thực hiện kể từ lần cuối hàm này được gọi.
Dùng để debug hiệu suất, từ đấy giúp bạn hiểu trò chơi thực hiện bao nhiêu lần gọi IPC cho mỗi khung hình. Nếu không phải là chuyển đổi process thì mỗi lệnh gọi IPC tối thiểu là chuyển đổi ngữ cảnh luồng, vậy nên bạn sẽ muốn cẩn thận và kiểm soát tần suất sử dụng chúng.
Trả về: uint32GetISteamApps
ISteamApps * GetISteamApps( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamApps liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMAPPS_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamApps()
Trả về: ISteamApps *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamApps liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamController
ISteamController * GetISteamController( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamController liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMCONTROLLER_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamController()
Trả về: ISteamController *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamController liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamFriends
ISteamFriends * GetISteamFriends( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamFriends liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMFRIENDS_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamFriends()
Trả về: ISteamFriends *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamFriends liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamGameServer
ISteamGameServer * GetISteamGameServer( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamGameServer liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMGAMESERVER_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamGameServer()
Trả về: ISteamGameServer *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamGameServer liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamGameServerStats
ISteamGameServerStats * GetISteamGameServerStats( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamGameServerStats liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMGAMESERVERSTATS_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamGameServerStats()
Trả về: ISteamGameServerStats *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamGameServerStats liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamGenericInterface
void * GetISteamGenericInterface( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy về một interface chung liên quan đến handle người dùng.
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường.
Trả về: void *
Một pointer chỉ đến phần triển khai một interface liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamHTMLSurface
ISteamHTMLSurface * GetISteamHTMLSurface( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamHTMLSurface liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMHTMLSURFACE_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamHTMLSurface()
Trả về: ISteamHTMLSurface *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamHTMLSurface liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamHTTP
ISteamHTTP * GetISteamHTTP( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamHTTP liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMHTTP_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamHTTP()
Trả về: ISteamHTTP *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamHTTP liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamInventory
ISteamInventory * GetISteamInventory( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamInventory liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMINVENTORY_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamInventory()
Trả về: ISteamInventory *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamInventory liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamMatchmaking
ISteamMatchmaking * GetISteamMatchmaking( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamMatchmaking liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMMATCHMAKING_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamMatchmaking()
Trả về: ISteamMatchmaking *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamMatchmaking liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamMatchmakingServers
ISteamMatchmakingServers * GetISteamMatchmakingServers( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamMatchmakingServers liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMMATCHMAKINGSERVERS_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamMatchmakingServers()
Trả về: ISteamMatchmakingServers *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamMatchmakingServers liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamMusic
ISteamMusic * GetISteamMusic( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamMusic liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMMUSIC_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamMusic()
Trả về: ISteamMusic *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamMusic liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamMusicRemote
ISteamMusicRemote * GetISteamMusicRemote( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamMusicRemote liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMMUSICREMOTE_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamMusicRemote()
Trả về: ISteamMusicRemote *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamMusicRemote liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamNetworking
ISteamNetworking * GetISteamNetworking( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamNetworking liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMNETWORKING_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamNetworking()
Trả về: ISteamNetworking *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamNetworking liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamRemoteStorage
ISteamRemoteStorage * GetISteamRemoteStorage( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamRemoteStorage liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMREMOTESTORAGE_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamRemoteStorage()
Trả về: ISteamRemoteStorage *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamRemoteStorage liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamScreenshots
ISteamScreenshots * GetISteamScreenshots( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamScreenshots liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMSCREENSHOTS_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamScreenshots()
Trả về: ISteamScreenshots *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamScreenshots liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamUGC
ISteamUGC * GetISteamUGC( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamUGC liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMUGC_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamUGC()
Trả về: ISteamUGC *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamUGC liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamUnifiedMessages
ISteamUnifiedMessages * GetISteamUnifiedMessages( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamUnifiedMessages liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMUNIFIEDMESSAGES_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamUnifiedMessages()
Trả về: ISteamUnifiedMessages *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamUnifiedMessages liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamUser
ISteamUser * GetISteamUser( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamUser liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMUSER_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamUser()
Trả về: ISteamUser *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamUser liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamUserStats
ISteamUserStats * GetISteamUserStats( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamUserStats liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMUSERSTATS_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamUserStats()
Trả về: ISteamUserStats *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamUserStats liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamUtils
ISteamUtils * GetISteamUtils( HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamUtils liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMUTILS_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamUtils()
Trả về: ISteamUtils *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamUtils liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
GetISteamVideo
ISteamVideo * GetISteamVideo( HSteamUser hSteamUser, HSteamPipe hSteamPipe, const char *pchVersion );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamUser | HSteamUser | Handle người dùng để lấy interface từ đó. |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe để truy cập interface. |
pchVersion | const char * | String phiên bản để nhận diện phiên bản interface bạn đã nhận. |
Lấy interface
ISteamVideo liên quan đến handle người dùng được chỉ định.
Một hằng số chứa phiên bản hiện tại của interface là: "STEAMVIDEO_INTERFACE_VERSION"
Bạn không nên cần dùng tới nó trong điều kiện bình thường, nó thường hoạt động tương đương với việc gọi hàm global accessor:
SteamVideo()
Trả về: ISteamVideo *
Một pointer chỉ đến phần triển khai SteamVideo liên quan đến HSteamUser được cho.
Trả về NULL nếu có bất kỳ argument nào không hợp lệ.
ReleaseUser
void ReleaseUser( HSteamPipe hSteamPipe, HSteamUser hUser );
Tên | Loại | Mô tả |
hSteamPipe | HSteamPipe | Pipe kết nối để ngắt với người dùng. |
hUser | HSteamUser | Người dùng để gỡ bỏ. |
Gỡ bỏ người dùng được phân bổ.
KHÔNG AN TOÀN CHO LUỒNG (THREADSAFE) - Đảm bảo không có luồng nào khác đang truy cập API Steamworks khi gọi!
SetLocalIPBinding
void SetLocalIPBinding( uint32 unIP, uint16 usPort );
Tên | Loại | Mô tả |
unIP | uint32 | IP cục bộ để gán tới. |
usPort | uint16 | Port để gán tới. |
Đặt IP và cổng cục bộ để gán tới.
Phải được set trước khi gọi
CreateLocalUser!
SetWarningMessageHook
void SetWarningMessageHook( SteamAPIWarningMessageHook_t pFunction );
Tên | Loại | Mô tả |
pFunction | SteamAPIWarningMessageHook_t | Pointer hàm tới hàm callback. |
Đặt một hook thông báo cảnh báo để nhận tin nhắn thông tin và cảnh báo SteamAPI trong các hàm callback.
Hàm nguyên mẫu này phải khớp định nghĩa trong SteamAPIWarningMessageHook_t. Bao gồm cả các liên kết extern "C" và quy ước call __cdecl.
"int nSeverity" là mức độ nghiêm trọng; 0 cho thông điệp, 1 cho cảnh báo. Nếu bạn đang chạy qua debugger thì chỉ có cảnh báo được gửi đi. Nếu bạn thêm -debug_steamapi vào dòng lệnh thì thông điệp tin tức cũng sẽ được gửi đi.
'const char * pchDebugText' là thông điệp dưới dạng văn bản.
Callback sẽ xảy ra trực tiếp sau khi hàm API được gọi đã tạo ra cảnh báo hay tin nhắn
NULL đang pass qua sẽ bỏ hook.
Ví dụ:extern "C" void __cdecl SteamAPIDebugTextHook( int nSeverity, const char *pchDebugText )
{
::OutputDebugString( pchDebugText );
if ( nSeverity >= 1 )
{
// địa điểm để đặt breakpoint bắt các lỗi API
int x = 3;
x = x;
}
}
void EnableWarningMessageHook()
{
SteamUtils()->SetWarningMessageHook( &SteamAPIDebugTextHook );
}
Typedef
Đây là các typedef được định nghĩa để dùng với ISteamClient.
Tên | Loại gốc | Mô tả |
HSteamPipe | int32 | Handle cho một pipe giao tiếp tới phần mềm Steam. |
HSteamUser | int32 | Handle cho một phiên duy nhất của người dùng Steam. |